
Bạn đang xem: Thuyết ngũ hành âm dương
2. Sự quy nạp của ngũ hành trong vạn vật thiên nhiên và trong khung hình con người
STT | Ngũ hành | |||||
Mộc | Hỏa | Thổ | Kim | Thủy | ||
1 | Ngũ Tạng | Can | Tâm | Tỳ | Phế | Thận |
2 | Ngũ Phủ | Đởm | Tiểu trường | Vị | Đại trường | Bàng quang |
3 | Ngũ thể | Cân | Mạch | Thịt (nhục) | Da lông | Xương tủy |
4 | Ngũ quan | Mắt | Lưỡi | Miệng | Mũi | Tai |
5 | Ngũ chí | Giận | Mừng | Lo | Buồn | Sợ |
6 | Ngũ chất | Gỗ | Lửa | Đất | Kim loại | Nước |
7 | Ngũ sắc | Xanh | Đỏ | Vàng | Trắng | Đen |
8 | NgũVị | Chua | Đắng | Ngọt | Cay | Mặn |
9 | Ngũ thời(mùa) | Xuân | Hạ | Cuối hạ | Thu | Đông |
10 | Ngũ Phương | Đông | Nam | Trung ương | Tây | Bắc |
STT | Hiện tượng | Ngũ tạng | |||||
Can | Tâm | Tỳ | Phế | Thận | |||
1 | Ngũ hành | Mộc | Hỏa | Thổ | Kim | Thủy | |
2 | Phủ | Đởm | Tiểu trường | Vị | Đại trường | Bàng quang | |
3 | Ngũ thể | Cân | Mạch | Thịt (nhục) | Da lông | Xương tủy | |
4 | Ngũ quan | Mắt | Lưỡi | Miệng | Mũi | Tai | |
5 | Tình chí | Giận | Mừng | Lo | Buồn | Sợ | |
STT | Nguyên nhân bệnh | VD: chứng mất ngủ bênh tại vai trung phong cócác tại sao như | ||||
Can | Tâm | Tỳ | Phế | Thận | ||
Mộc | Hỏa | Thổ | Kim | Thủy | ||
1 | Chính tà (bệnh nguyên phát) | * | ||||
2 | Hư tà (từ mẹtruyền mang đến con) | * | ||||
3 | Thực tà ( từcon truyền mang lại mẹ) | * | ||||
4 | Vị tà (nó bịkhắc quá mạnh) | * | ||||
5 | Tặc tà( nó không khắc được) | * |
Xem thêm: Top 19 Hiệp Sĩ Giấy 12 Thánh Thú Hay Nhất 2022, Truyền Thuyết 12 Thánh Thú
STT | Hiện tượng | Bệnh nằm trong tạng | |||||
Can | Tâm | Tỳ | Phế | Thận | |||
1 | Ngũ sắc | Xanh | Đỏ | Vàng | Trắng | Đen | |
2 | Ngũ chí | Giận | Mừng | Lo | Buồn | Sợ | |
3 | Ngũ thể | Cân | Mạch | Thịt (nhục) | Da lông | Xương tủy | |
4 | Ngũ quan | Mắt | Lưỡi | Miệng | Mũi | Tai | |
Tên huyệt ngũ du | Ý nghĩa của nó |
Huyệt hợp | Nơi tởm khí đi vào |
Huyệt kinh | Nơi kinh khí đi qua |
Huyệt du | Nơi ghê khí dồn lại |
Huyệt huỳnh | Nơi kinh khí tung xiết |
Huyệt tỉnh | Nơi ghê khí đi ra |
Kinh | Loại huyệt ngũ du | ||||
Tỉnh | Huỳnh | Du | Kinh | Hợp | |
DươngÂm | KimMộc | ThuỷHoả | MộcThổ | HoảKim | ThổThuỷ |
Vị thuốc | Màu thuốc | Tác dụng vào tạng/ phủ |
vị chua | Màu xanh | tạng can – đởm |
vị đắng | Màu đỏ | tạng tâm / tè trường |
vị ngọt | Màu vàng | tạng tỳ / vị |
vị cay | Màu trắng | tạng phế/ đại trường |
vị mặn | Màu đen | Tạng thận / bàng quang |
Thuốc sao với | Tác dụng vào tạng: |
Sao với dấm | Thuốc lấn sân vào tạng can |
Sao với muối | Thuốc lấn sân vào thận |
Sao cùng với đường | Thuốc bước vào tỳ |
Sao với gừng | Thuốc bước vào phế |